Bộ từ khóa tìm hàng quần áo bằng tiếng Trung chuyên sâu mà Taobao Đà Nẵng chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn tìm chính xác 100% hàng hóa, nhằm tiết kiệm thời gian và công sức tìm hàng.
Việc tìm kiếm sản phẩm trên các trang TMĐT Trung Quốc sẽ gặp khá nhiều khó khăn đối với những ai không biết tiếng Trung. Đấy cũng là lý do mà công cụ dịch của google translate đã trở thành trợ thủ đắc lực mỗi khi họ có nhu cầu nhập hàng. Tuy nhiên, không phải google dịch lúc nào cũng đúng, bằng chứng là có rất nhiều từ khóa chuyên sâu thì tiện ích này đã phải "bó tay". Thấu hiểu được điều này, Taobao Đà Nẵng đã tổng hợp bộ từ khóa tìm hàng quần áo bằng tiếng Trung chuyên sâu nhất, các bạn có thể copy - paste lên thanh công cụ tìm kiếm của Taobao, Tmall hoặc 1688 để tìm hàng.
>>> Có thể bạn quan tâm:
Hướng dẫn tìm hàng hot trend Taobao, 1688 Trung Quốc
>>> Có thể bạn quan tâm:
Hướng dẫn cách tìm nguồn hàng Super Fake full từ A-Z
![Trọn bộ từ khóa tìm hàng quần áo bằng tiếng Trung chuyên sâu]()
I. Một số từ khóa tìm kiếm liên quan
Ngoài danh sách từ khóa chính được chia sẻ ở phần II, các bạn nên dùng những từ khóa phụ này đi kèm để tìm hàng chính xác hơn.
1. Nam : 男 Nán
2. Nữ : 女 Nǚ
3. Trẻ em : 孩子 Háizi
4. Trung niên : 中年 Zhōng nián
5. Người già : 老年 Lǎonián
6. Mùa xuân : 春天 Chūntiān
7. Mùa hè : 夏天 Xiàtiān
8. Mùa thu : 秋天 Qiūtiān
9. Mùa đông: 冬天 Dōngtiān
10. Hàn Quốc : 韩国 Hánguó
11. Công sở : 上班族 Shàngbān zú
12. Trẻ trung : 年轻 Niánqīng
13. Năng động : 活泼 Huópō
14. Sexy : 辣妹 Làmèi
15. Giảm giá : 降价 Jiàngjià
16. Cao cấp : 高级 Gāojí
17. Giá rẻ : 便宜 Piányí
II. Trọn bộ từ khóa tìm hàng quần áo bằng tiếng Trung
Từ khóa đồ bộ bằng tiếng Trung
18. Quần áo: 服装 Fúzhuāng
19. Đồ bộ mặc ở nhà:休闲 套 Xiūxián tào
20. Quần áo thường ngày: 家常便服 jiācháng biànfú
21. Quần áo mặc ở nhà của nữ: 女式家庭便服 nǚ shì jiātíng biànfú
22. Bộ quần áo chẽn: 紧身衣裤 jǐnshēn yī kù
23. Quần áo ngủ (pyjamas): 睡衣裤 shuìyī kù
24. Bộ quần áo liền quần: 裤套装 kù tàozhuāng
25. Bộ quần áo thường ngày: 便服套装 biànfú tàozhuāng
26. Bộ quần áo jean: 牛仔套装 niúzǎi tàozhuāng
27. Quần áo ăn: 餐服 cān fú
28. Quần áo da: 皮革服装 pígé fúzhuāng
30. Quần áo thêu hoa: 绣花衣服 xiùhuā yīfú
31. Quần áo biển: 海滨服装 hǎibīn fúzhuāng
33. Quần áo vải hoa: 花衣服 huā yīfú
34. Quần áo mùa hè: 夏服 xiàfú
35. Quần áo mùa thu: 秋服 qiū fú
36. Quần áo mùa đông: 冬装 dōngzhuāng
37. Quần áo tết (mùa xuân): 春装 chūnzhuāng
38. Quần áo trẻ con: 童装 tóngzhuāng
39. Quần áo may sẵn: 现成服装 xiànchéng fúzhuāng
40. Quần áo đặt may: 钉制的服装 dīng zhì de fúzhuāng
41. Quần áo một màu (quần áo trơn): 单色衣服 dān sè yīfú
42. Quần áo cắt may bằng máy: 机器缝制的衣服 jīqì féng zhì de yīfú
43. Quần áo may bằng thủ công: 手工缝制的衣服 shǒugōng féng zhì de yīfú
44. Áo tắm nữ có dây đeo: 有肩带的女式泳装 yǒu jiān dài de nǚ shì yǒngzhuāng
45. Quần áo nữ ống thẳng kiểu túi: 袋式直统女装 dài shì zhí tǒng nǚzhuāng
![Từ khóa đồ bộ bằng tiếng Trung]()
Từ vựng tiếng Trung về các loại áo
46. Áo thun t: 恤衫 xùshān
47. Áo phông có cổ: 衬衫 Chènshān
48. Áo cánh: 上衣 shàngyī
49. Áo mưa: 雨衣
50. Áo liền quần: 连 衣裤
51. Áo tơi: 斗蓬 dòu péng
52. Áo gió: 风衣 fēngyī
53. Áo phao nữ: 羽绒服
54. Áo ngủ: 睡衣 shuìyī
55. Áo hai lớp: 夹袄 jiá ǎo
56. Tấm khoác vai: 披肩 pījiān
57. Áo jacket: 茄克衫 jiākè shān
58. Áo bơi: 游泳衣 yóuyǒng yī
59. Áo khoác ngoài: 马褂 mǎguà
60. Áo jacket da: 皮茄克 pí jiākè
61. Áo đuôi nhạn: 燕尾服 yànwěifú
62. Áo dài Trung Quốc: 旗袍 qípáo
63. Áo kimono (nhật bản): 和服 héfú
64. Áo gi-lê: 西装背心 xīzhuāng bèixīn
65. Áo cổ đứng: 立领上衣 lìlǐng shàngyī
66. Áo thể thao: 运动上衣 yùndòng shàngyī
67. Áo khoác, áo choàng: 罩衫 zhàoshān
68. Áo dài của nữ: 长衫 chángshān
69. Áo hở lưng: 裸背式服装 luǒ bèi shì fúzhuāng
70. Áo khoác da lông: 毛皮外衣 máopí wàiyī
71. Áo may ô mắt lưới: 网眼背心 wǎngyǎn bèixīn
72. Áo không có tay: 无袖服装 wú xiù fúzhuāng
73. Áo có tay: 有袖服装 yǒu xiù fúzhuāng
74. Áo sơ mi bó: 紧身衬衫 jǐnshēn chènshān
75. Áo sơ mi cộc tay: 短袖衬衫 duǎn xiù chènshān
76. Áo sơ mi dài tay: 长袖衬衫 cháng xiù chènshān
77. Áo sơ mi vải dệt lưới: 网眼衬衫 wǎngyǎn chènshān
78. Áo choàng: 卡曲衫 kǎ qū shān
79. Áo kiểu thể thao: 运动衫 yùndòng shān
80. Áo kiểu cánh dơi: 蝙蝠衫 biānfú shān
81. Áo kiểu cánh bướm: 蝴蝶山 húdié shān
82. Áo có lớp lót bằng bông: 棉袄 mián'ǎo
83. Áo khoác có lớp lót da: 皮袄 pí ǎo
84. Áo bông: 棉衣 miányī
85. Áo khoác bông: 棉大衣 mián dàyī
86. Áo bành-tô: 大衣 dàyī
87. Áo khoác dày: 厚大衣 hòu dàyī
88. Áo khoác có lớp lót bông tơ: 丝棉袄 sī mián'ǎo
89. Áo khoác bằng nỉ dày: 厚呢大衣 hòu ne dàyī
90. Áo khoác siêu dày: 特长大衣 tècháng dàyī
91. Áo khoác ngắn (gọn nhẹ): 轻便大衣 qīngbiàn dàyī
92. Áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam: 仿男士女衬衫 fǎng nánshì nǚ chènshān
93. Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ: 女式宽松外穿背心 nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn
94. Áo mặc trong kiểu trung quốc: 中式小褂 zhōngshì xiǎoguà
95. Áo cộc tay của nam: 男式便装短上衣 nánshì biànzhuāng duǎn shàngyī
96. Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt): 双面式商议 shuāng miàn shì shāngyì
97. Áo veston hai mặt: 双面式茄克衫 shuāng miàn shì jiākè shān
98. Áo ngắn bó sát người: 紧身短上衣 jǐnshēn duǎn shàngyī
99. Áo cụt tay kiểu rộng (áo thụng): 宽松短上衣 kuānsōng duǎn shàngyī
100. Áo khoác ngoài bó hông: 束腰外衣 shù yāo wàiyī
101. Áo khoác ngoài kiểu thụng: 宽松外衣 kuānsōng wàiyī
102. Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ: 女式织锦长外套 nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào
102. Áo khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm: 晨衣 chén yī
104. Áo may ô bông, áo trấn thủ: 棉背心 mián bèixīn
105. Áo khoác thụng: 宽松罩衣 kuānsōng zhàoyī
106. Áo ngủ dài kiểu sơ mi: 衬衫式长睡衣 chènshān shì cháng shuìyī
107. Áo ngủ của trẻ con: 儿童水衣 értóng shuǐ yī
108. Áo jacket dày liền mũ: 带风帽的厚茄克 dài fēngmào de hòu jiākè
109. Áo không đuôi tôm (lễ phục): 无尾礼服 wú wěi lǐfú
110. Thường phục của nữ: 女式便服 nǚ shì biànfú
Từ khóa tìm hàng quần áo bằng tiếng Trung - Đồ lót, nội y
111. Đồ lót, nội y: 内衣 nèiyī
112. Áo lót của nữ: 女式内衣 nǚshì nèiyī
113. Áo lót bên trong: 衬里背心 chènlǐ bèixīn
114. Áo yếm, áo lót của nữ: 金胸女衬衣 jīn xiōng nǚ chènyī
115. Áo lót viền đăng ten ren của nữ: 女式花边胸衣 nǚ shì huābiān xiōng yī
116. Áo lót rộng không có tay của nữ: 女式无袖宽内衣 nǚ shì wú xiù kuān nèiyī
Từ vựng tiếng Trung về các loại quần
117. Quần dài: 长裤 cháng kù
118: Quần cạp cao: 打 底裤
119. Quần hai lớp: 夹裤 jiá kù
120. Quần pyjamas: 睡裤 shuì kù
121. Quần bông: 棉裤 mián kù
122. Quần thun: 弹力裤 tánlì kù
123. Quần váy: 裙裤 qún kù
124. Quần cưỡi ngựa: 马裤 mǎkù
125. Quần ka ki: 卡其裤 kǎqí kù
126. Quần liền áo: 连衫裤 lián shān kù
127. Quần cộc, quần đùi: 短裤 duǎnkù
128. Quần lót: 三角裤 sānjiǎo kù
129. Quần liền tất: 连袜裤 lián wà kù
130. Quần rộng: 宽松裤 kuānsōng kù
131. Quần bò, quần jean: 牛仔裤 niúzǎikù
132. Quần lót ngắn: 短衬裤 duǎn chènkù
133. Quần ống loe: 喇叭裤 lǎbā kù
134. Quần vải oxford: 牛津裤 niújīn kù
135. Quần ống túm: 灯笼裤 dēnglongkù
136. Quần áo vải dầu: 油布衣裤 yóu bùyī kù
137. Quần vải bạt, quần vải thô: 帆布裤 fānbù kù
138. Quần váy liền áo: 连衫裙裤 lián shān qún kù
139. Quần thụng dài: 宽松长裤 kuānsōng cháng kù
140. Quần xẻ đũng (cho trẻ con): 开裆裤 kāidāngkù
141. Quần nhung kẻ: 灯心绒裤子 dēngxīnróng kùzi
145. Quần nhung sợi bông: 棉绒裤子 mián róng kùzi
146. Quần thụng của nữ: 宽松式女裤 kuānsōng shì nǚ kù
147. Quần ống chẽn, quần ống bó: 瘦腿紧身裤 shòu tuǐ jǐnshēn kù
148. Quần ống chẽn lửng của nữ: 紧身半长女裤 jǐnshēn bàn cháng nǚ kù
149. Quần áo vải sợi bông: 毛巾布服装 máojīn bù fúzhuāng
Từ vựng tiếng Trung về các loại váy
![Từ vựng tiếng Trung về các loại váy]()
150. Váy: 裙裤 qún kù
151. Váy ngủ: 睡衣 shuìyī
152. Váy quây: 围裙 wéiqún
153. Váy lót dài: 衬裙 chènqún
155. Đầm bầu: 孕妇服 yùnfù fú
156. Bộ váy nữ: 女裙服 nǚ qún fú
157. Váy liền áo: 连衣裙 liányīqún
158. Chân váy yếm: 背带裙 bēidài qún
159. Chân váy xếp li: 百褶裙 Bǎi zhě qún
160. Chân váy bò: 牛仔裙 Niúzǎi qún
161. Chân váy chữ A: A字裙 A zì qún
162. Váy đuôi cá: 鱼尾裙 yú wěi qún
163. Váy hula: 呼拉舞裙 hū lā wǔ qún
164. Váy ống thẳng: 直统裙 zhí tǒng qún
165. Chân váy chiffon: 雪纺裙 Xuě fǎng qún
166. Váy lá sen: 荷叶边裙 hé yè biān qún
167. Váy thêu hoa: 绣花裙 xiùhuā qún
168. Váy nhiều nếp gấp: 褶裥裙 zhě jiǎn qún
169. Váy ngắn vừa: 中长裙 zhōng cháng qún
170. Váy ngắn, chân váy: 超短裙 chāoduǎnqún
171. Váy nữ hở lưng: 裸背女裙 luǒ bèi nǚ qún
172. Váy siêu ngắn: 超超短裙 chāo chāoduǎnqún
173. Váy dài chấm đất: 拖地长裙 tuō dì cháng qún
174. Áo bơi kiểu váy: 裙式泳装 qún shì yǒngzhuāng
175. Váy liền áo ngắn: 超短连衣裤 chāo duǎn lián yī kù
176. Váy liền áo không tay: 无袖连衣裙 wú xiù liányīqún
177. Váy liền áo bó người: 紧身连衣裙 jǐnshēn liányīqún
178. Váy liền áo hở ngực: 大袒胸式连衣裙 dà tǎn xiōng shì liányīqún
179. Váy liền áo kiểu sơ mi: 衬衫式连衣裙 chènshān shì liányīqún
Lễ phục, trang phục nam/nữ các loại
180. Lễ phục: 礼服 lǐfú
181. Tang phục: 丧服 sāngfú
182. Áo thọ: 寿衣 shòuyī
183. Thời trang: 时装 shízhuāng
184. Âu phục, com lê: 西装 xīzhuāng
185. Thường phục: 便装 biànzhuāng
186. Bộ quần áo săn: 猎装 liè zhuāng
187. Quần áo cưới: 婚礼服 hūn lǐfú
188. Quần áo dạ hội: 夜礼服 yè lǐfú
189. Lễ phục quân đội: 军礼服 jūn lǐfú
190. Y phục trung quốc: 中装 zhōng zhuāng
191. Quần áo công sở: 工作服 gōngzuòfú
192. Lễ phục của nữ: 女式礼服 nǚ shì lǐfú
193. Quần áo trẻ sơ sinh: 婴儿服 yīng'ér fú
194. Trang phục lính dù: 伞宾服 sǎn bīn fú
195. Đồng phục học sinh: 学生服 xuéshēng fú
196. Trang phục lễ hội: 节日服装 jiérì fúzhuāng
197. Trang phục hải quân: 海军装 hǎijūn zhuāng
198. Trang phục dân tộc: 民族服装 mínzú fúzhuāng
199. Âu phục thường ngày: 日常西装 rìcháng xīzhuāng
200. Trang phục kiểu tôn trung sơn: 中山装 zhōngshānzhuāng
201. Trang phục truyền thống: 传统服装 chuántǒng fúzhuāng
202. Trang phục nông dân: 农民服装 nóngmín fúzhuāng
203. Lễ phục thường của nữ: 女士常礼服 nǚ shì cháng lǐfú
204. Lễ phục buổi sớm của nam: 男士晨礼服 nán shì chén lǐfú
205. Bộ làm việc áo liền quần: 连衫裤工作服 lián shān kù gōngzuòfú
206. Âu phục một hàng khuy: 单排纽扣的西服 dān pái niǔkòu de xīfú
207. Âu phục hai hàng khuy: 双排纽扣的西服 shuāng pái niǔkòu de xīfú
![Trọn bộ từ khóa tìm hàng quần áo trẻ em bằng tiếng Trung]()
Từ vựng về các kiểu quần áo, vải vóc, phụ kiện
208. Kiểu: 款式 kuǎnshì
209. Vải vóc: 衣料 yīliào
210. Pô pơ lin: 毛葛 máo gé
211. Tơ lụa: 丝绸 sīchóu
212. Vải pô pơ lin: 府绸 fǔchóu
213. Lụa tơ tằm: 茧绸 jiǎn chóu
214. Viền: 折边 zhé biā
215. Túi: 口袋 kǒudài
216. Vái túi: 袋布 dài bù
217. Túi phụ: 插袋 chādài
218. Vải nhung: 绒布 róngbù
219. Nhung tơ: 丝绒 sīróng
220. Vải sợi bông: 棉布 miánbù
221. Vai ka ki: 咔叽布 kā jī bù
222. Sợi terylen: 涤纶 dílún
223.Vải bạt: 帆布 fānbù
224. Nhung lông vịt: 鸭绒 yāróng
225. Sợi dacron: 的确凉 díquè liáng
226. Nhung: 法兰绒 fǎ lán róng
227. Vải kếp hoa: 乔其纱 qiáoqíshā
228. Nhung kẻ: 灯心绒 dēngxīnróng
229. Vải gabardin: 花达呢 huā dá ní
230. Lụa thê phi tơ: 塔夫绸 tǎ fū chóu
231. Vải crepe blister: 泡泡纱 pàopaoshā
232. Kiểu quần áo: 服装式样 fúzhuāng shìyàng
233. Da lộn (da mềm), da thuộc: 绒面革 róng miàn gé
234. Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung): 平绒 píngróng
235. Terylen ( sợi tổng hợp anh): 绉丝 zhòu sī
236. Sợi len tổng hợp: 毛的确凉 máo díquè liáng
237. Hàng len dạ: 毛料,呢子 máoliào, ní zi
238. Vải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông…: 花呢 huāní
239. Dạ melton: 麦尔登呢 mài ěr dēng ní
240. Dạ hoa văn dích dắc: 人字呢 rén zì ní
241. Vải xéc (beige): 哔叽 bìjī
242. Cắt nay, thợ may: 裁缝 cáiféng
243. Đường khâu: 线缝 xiàn fèng
244. Cuốn biên, viền vàng: 金银花边 jīn yín huābiān
245. Túi ngực: 上衣胸带 shàngyī xiōng dài
246. Túi trong (túi chìm): 暗袋 àn dài
247. Túi có nắp: 有盖口袋 yǒu gài kǒudài
248. Nắp túi: 口袋盖 kǒudài gài
249. Túi quần: 裤袋 kù dài
250. Túi sau của quần: 裤子后袋 kùzi hòu dài
251. Túi để đồng hồ: 表袋 biǎo dài
252. Túi sau của váy: 裙子后袋 qúnzi hòu dài
253. Lót vai, đệm vai: 垫肩 diànjiān
254. Ống tay áo: 袖子 xiùzi
255. Tay áo nắp: 装袖 zhuāng xiù
256. Bao tay áo: 套袖 tào xiù
257. Cổ tay: 领子 lǐngzi
258. Cổ (áo): 领口 lǐngkǒu
259. Khuy cổ: 领扣 lǐng kòu
260. Cổ chữ v v: 字领 zì lǐng
261. Cổ chữ u u: 字领 zì lǐng
262. Cổ thìa: 汤匙领 tāngchí lǐng
263. Cổ kiểu peter pan (xứ sở thần thoại), cổ tròn nhỏ: 小圆领 xiǎo yuán lǐng
264. Cổ nhọn: 尖领 jiān lǐng
265. Cổ áo dài, cổ tàu: 旗袍领 qípáo lǐng
266. Cổ thuyền: 船领 chuán lǐng
267. Cổ vuông: 方口领 fāng kǒu lǐng
268. Cổ bẻ: 翻领 fānlǐng
269. Cổ mềm: 软领 ruǎn lǐng
270. Cổ cứng: 硬领 yìng lǐng
271. Vạt áo: 下摆 xiàbǎi
272. Ống quần: 裤腿 kùtuǐ
273. Phần dưới của ống quần: 裤腿下部 kùtuǐ xiàbù
274. Chiều dài áo: 腰身 yāoshēn
275. Vòng eo: 腰围 yāowéi
276. Vòng ngực: 胸围 xiōngwéi
277. Vòng mông: 臀围 tún wéi
278. Dây đeo tạp dề: 围裙带 wéiqún dài
279. Mũ liền áo: 风帽 fēngmào
280. Khuy áo: 纽扣 niǔkòu
281. Khuyết áo: 扭襻 niǔ pàn
282. Phec mơ tuya, dây kéo: 拉链 lāliàn
283. Phec mơ tuya quần: 裤子拉链 kùzi lāliàn
284. Cửa tay áo, măng sét: 袖口 xiùkǒu
285. Ống tay: 袖孔 xiù kǒng
286. Tay áo: 衬袖 chèn xiù
287. Vải ngoài (của áo hai lớp): 衬布 chènbù
288. Vải lót: 衬里 chènlǐ
289. Miếng vải lót ống ta: 袖衬 xiù chèn
290. Miếng vải lót cổ áo: 领衬 lǐng chèn
291. Lót ngực của áo sơ mi: 衬衫的硬前胸 chènshān de yìng qián xiōng
292. Đường chân kim: 针脚 zhēn jiǎo
293. Chiều dài tay áo: 袖长 xiù cháng
294. Chiều dài váy: 裙长 qún cháng
295. Chiều rộng của vai: 肩宽 jiān kuān
Ngoài bộ từ khóa tìm hàng quần áo bằng tiếng Trung ở trên, các bạn cũng thể tham khảo bài viết tổng hợp 100 link shop thời trang nữ uy tín trên Taobao và 1688 để tìm kiếm nguồn hàng quần áo chất lượng với giá thành rẻ nhất. Trong quá trình tìm hàng, nếu gặp bất cứ khó khăn nào, các bạn hãy inbox ngay qua fanpage facebook Taobao Đà Nẵng để được hỗ trợ nhanh chóng.